Giá bán lẻ đề xuất 33.176.000 VNĐ
Màu sắc: Đen
Xe máy Janus Yamaha có thiết kế trẻ trung cùng khả năng vận hành mượt mà với mức giá rất phải chăng cùng mức tiêu thụ chỉ 1,88 lít/100km, động cơ Blue Core, hệ thống Stop & Start và chức năng One push start.
So sánh xe
Thiết kế đặc trưng
Janus
Thiết kế phần đầu xe được lấy cảm hứng từ hình ảnh cô nàng Gen Z trong chiếc áo choàng thời thượng, Janus là sự kết hợp hoàn hảo giữu tính thời trang và nét trẻ trung năng động.
-
ĐUÔI XE HOÀN TOÀN MỚI
Thiết kế đường viền mềm mại kết hợp với phần đuôi xe được vuốt gọn, tạo nên vẻ ngoài thời trang và năng động. Đuôi xe sở hữu dải đèn dài uốn lượn theo thân xe tạo nên sự liền mạch và thanh lịch từ trước đến sau. Đèn hậu thiết kế tinh xảo, hình chữ U, điểm nhấn đặc trưng của Janus, giúp chiếc xe nổi bật và dễ nhận diện.
-
ỐP TRƯỚC HIỆN ĐẠI
Phần ốp trước được thiết kế tinh tế, năng động và tăng thêm vẻ ngoài sang trọng cho xe.Phần ốp trước được thiết kế tinh tế, năng động và tăng thêm vẻ ngoài sang trọng cho xe.
-
HỆ THỐNG ĐÈN TRƯỚC NỔI BẬT
Cụm đèn trước gây ấn tượng với đèn luôn sáng và thiết kế viền đèn xe mạ Chrome sáng bóng bao quanh dải đèn chính, kết hợp cùng hai dải đèn xi nhan tạo nên phong cách cá tính, thu hút mọi ánh nhìn.
Tính năng nổi bật
Màn hình LCD đa chức năng
Màn hình hiển thị LCD mang thiết kế tối giản cùng phông chữ hiện đại, giúp người dùng theo dõi các thông số trong mọi điều kiện ánh sáng.
Cốp chứa đồ rộng rãi
Nâng cấp không gian đựng đồ thêm 1,1L dung tích so với phiên bản trước. Lớp cách nhiệt trong cốp giúp giảm nhiệt độ từ động cơ, giữ cho đồ đạc bên trong không bị ảnh hưởng.
Lốp xe không săm
Lốp xe không săm không chỉ giúp xe nhẹ hơn mà còn giảm thiểu nguy cơ thủng lốp đột ngột, đảm bảo sự an toàn.
Hệ thống khóa thông minh
Hệ thống khoá thông minh với nút xoay giúp định vị tìm xe, mở/tắt khoá điện, mở/khoá cổ xe, mở yên xe (kết hợp cùng nút bấm seat).
Bình xăng cải tiến
Bình xăng được thiết kế tối ưu hoá, dễ dàng tiếp nhiên liệu và tiết kiệm không gian.
Chỗ để chân rộng hơn
Khu vực để chân rộng rãi, thêm 20mm so với phiên bản trước, giúp người lái thoải mái vi vu, tha hồ tận hưởng trên hành trình dài.
Cổng sạc USB tiện lợi
Tích hợp cổng sạc USB tiện lợi, giúp người dùng có thể sạc điện thoại di động hoặc các thiết bị điện tử một cách nhanh chóng (Lưu ý: Không được để điện thoại/pin trong cốp xe khi đang sạc).
Thông số kỹ thuật
động cơ
-
Loại
Xăng 4 kỳ, làm mát bằng không khí
-
Bố trí xi lanh
Xy lanh đơn
-
Dung tích xy lanh (CC)
124.9 cm3
-
Đường kính và hành trình piston
52,4 mm x 57,9 mm
-
Tỷ số nén
9,5 : 1
-
Công suất tối đa
7,0 kW/8.000 vòng/phút
-
Mô men xoắn cực đại
9.6 Nm/5500 vòng/phút
-
Hệ thống khởi động
Điện
-
Mức tiêu thụ nhiên liệu (l/100km)
1,88
-
Kiểu hệ thống truyền lực
Ly hợp ma sát khô. Hộp số tự động, vô cấp CVT
-
Điện áp ắc quy
12V - 5Ah
Khung xe
-
Loại khung
Underbone
-
Hệ thống giảm xóc trước
Lò xo trụ, giảm trấn thuỷ lực
-
Hệ thống giảm xóc sau
Lò xo trụ, giảm trấn thuỷ lực
-
Phanh trước
Phanh đĩa dẫn động thủy lực
-
Phanh sau
Phanh tang trống dẫn động cơ khí
-
Lốp trước
Lốp không săm 80/80-14M/C 43P
-
Lốp sau
Lốp không săm 100/70-14M/C 51P
Kích thước
-
Kích thước (dài x rộng x cao)
1850 mm x 705 mm x 1120 mm
-
Độ cao yên xe
770 mm
-
Chiều dài yên xe
760 mm (+77mm so với phiên bản cũ)
-
Độ cao gầm xe
135 mm
-
Khoảng cách giữa 2 trục bánh xe
1260 mm
-
Trọng lượng
99 Kg
-
Dung tích bình xăng
4,2 L
-
Ngăn chứa đồ
15.3 L (+1,1 L so với phiên bản cũ)
-
Sàn để chân
Rộng hơn (+20 mm so với phiên bản cũ)
Bảo hành
-
Thời gian bảo hành
3 năm/ 30.000 km (Tùy điều kiện nào đến trước)